只见
zhǐ*jiàn
-chỉ nhìn thấyThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
只
Bộ: 口 (miệng)
5 nét
见
Bộ: 见 (nhìn thấy)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '只' có bộ '口' nghĩa là miệng, thể hiện âm thanh hay sự phát ra tiếng.
- Chữ '见' có bộ '见', nghĩa là nhìn thấy, biểu thị sự quan sát hoặc nhận biết bằng mắt.
→ Từ '只见' biểu thị sự gặp mặt hoặc thấy một điều gì đó đột ngột.
Từ ghép thông dụng
只见
/zhǐ jiàn/ - chỉ thấy
只要
/zhǐ yào/ - chỉ cần
见面
/jiàn miàn/ - gặp mặt