XieHanzi Logo

变成

biàn*chéng
-trở thành

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lại)

8 nét

Bộ: (mâu (một loại vũ khí))

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 变: chứa bộ '又' (lại) và phần phụ thể hiện sự thay đổi.
  • 成: chứa bộ '戈' (mâu) kết hợp với các nét khác tạo thành kết quả hoặc hoàn thành.

Biến thành, thay đổi thành một dạng khác.

Từ ghép thông dụng

变成

/biàn chéng/ - trở thành

变化

/biàn huà/ - biến hóa, thay đổi

改变

/gǎi biàn/ - cải biến, thay đổi