受骗
shòu*piàn
-bị lừaThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
受
Bộ: 又 (lại)
8 nét
骗
Bộ: 马 (ngựa)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '受' có bộ '又' mang ý nghĩa lại, chỉ sự nhận lãnh một điều gì đó.
- Chữ '骗' gồm bộ '马' (ngựa) và phần còn lại chỉ âm thanh và ý nghĩa của sự lừa dối.
→ '受骗' có nghĩa là bị lừa dối.
Từ ghép thông dụng
受伤
/shòushāng/ - bị thương
接受
/jiēshòu/ - chấp nhận
被骗
/bèi piàn/ - bị lừa dối