取暖
qǔ*nuǎn
-sưởi ấmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
取
Bộ: 又 (lại, lần nữa)
8 nét
暖
Bộ: 日 (mặt trời, ngày)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 取 (lấy, nhận được): Gồm có bộ 又 (lại, lần nữa) thể hiện hành động lặp lại và phần trên giống như một bàn tay đang cầm nắm.
- 暖 (ấm áp): Gồm có bộ 日 (mặt trời) tạo cảm giác ấm áp, kết hợp với chữ 爰 tạo thành cảm giác hơi ấm được lan tỏa.
→ 取暖 mang ý nghĩa làm cho ấm lên, sưởi ấm.
Từ ghép thông dụng
取暖
/qǔ nuǎn/ - sưởi ấm
取得
/qǔdé/ - đạt được
温暖
/wēnnuǎn/ - ấm áp