发脾气
fā*pí*qì
-nổi giậnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
发
Bộ: 又 (lại)
5 nét
脾
Bộ: 月 (thịt)
12 nét
气
Bộ: 气 (khí)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 发: Kết hợp giữa bộ lại (又) và phần âm thanh (发) thể hiện hành động phát ra.
- 脾: Kết hợp giữa bộ thịt (月) và phần âm thanh (卑) thể hiện ý nghĩa về nội tạng, cụ thể là lá lách.
- 气: Bộ khí (气) thể hiện ý nghĩa về hơi, khí, không khí.
→ Phát ra cảm xúc tiêu cực, tức giận.
Từ ghép thông dụng
发达
/fādá/ - phát đạt
脾胃
/píwèi/ - lá lách và dạ dày
气候
/qìhòu/ - khí hậu