发电机
fā*diàn*jī
-máy phát điệnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
发
Bộ: 又 (lại)
5 nét
电
Bộ: 田 (ruộng)
5 nét
机
Bộ: 木 (gỗ)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 发: Kết hợp từ bộ '又' (lại, tay) và phần còn lại để tạo ý nghĩa phát triển, phát sinh.
- 电: Hình ảnh tia sét, kết hợp với bộ '田' (ruộng) để biểu thị ý nghĩa của điện lực.
- 机: Kết hợp từ bộ '木' (gỗ) với phần còn lại chỉ về máy móc, cơ khí.
→ Phát điện cơ khí.
Từ ghép thông dụng
发现
/fāxiàn/ - phát hiện
电话
/diànhuà/ - điện thoại
机器
/jīqì/ - máy móc