XieHanzi Logo

发源地

fā*yuán*dì
-nơi bắt nguồn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lại)

5 nét

Bộ: (nước)

13 nét

Bộ: (đất)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 发: Kết hợp từ bộ '又' (lại) và các nét tạo thành, thường liên quan đến hành động hoặc sự xuất hiện.
  • 源: Chứa bộ '水' (nước), thể hiện nguồn gốc, dòng chảy từ nơi bắt đầu.
  • 地: Gồm bộ '土' (đất) thể hiện bề mặt, mặt đất hay địa điểm.

发源地: Nơi bắt đầu hoặc xuất phát của một cái gì đó, thường là nơi khởi nguồn của một dòng chảy hay một sự kiện.

Từ ghép thông dụng

发明

/fā míng/ - phát minh

源泉

/yuán quán/ - nguồn nước, nguồn gốc

地点

/dì diǎn/ - địa điểm