发布会
fā*bù*huì
-họp báoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
发
Bộ: 又 (lại)
5 nét
布
Bộ: 巾 (khăn)
5 nét
会
Bộ: 人 (người)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 发: Kết hợp giữa bộ '又' (lại) với các nét khác để tạo thành nghĩa phát ra, bắn ra.
- 布: Gồm bộ '巾' (khăn) chỉ ý nghĩa về việc trải ra, lan truyền.
- 会: Bao gồm bộ '人' (người) ám chỉ sự tập trung, tụ họp.
→ 发布会: Có nghĩa là buổi họp báo, nơi công bố thông tin hoặc sản phẩm mới.
Từ ghép thông dụng
发布
/fābù/ - phát hành, công bố
会议
/huìyì/ - hội nghị
新闻发布会
/xīnwén fābùhuì/ - họp báo