发光
fā*guāng
-phát sángThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
发
Bộ: 癶 (bước chân dang ra)
5 nét
光
Bộ: 儿 (nhi)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '发' bao gồm bộ '癶' nghĩa là bước chân dang ra, gợi nhớ đến sự phát triển, tiến tới.
- Chữ '光' có bộ '儿', tượng trưng cho ánh sáng chiếu rọi, liên quan đến sự rực rỡ và tỏa sáng.
→ '发光' có nghĩa là tỏa sáng, phát ra ánh sáng hoặc rực rỡ.
Từ ghép thông dụng
发光
/fā guāng/ - phát sáng, tỏa sáng
发现
/fā xiàn/ - phát hiện
发展
/fā zhǎn/ - phát triển
阳光
/yáng guāng/ - ánh sáng mặt trời
光明
/guāng míng/ - ánh sáng, quang minh