参见
cān*jiàn
-bái kiếnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
参
Bộ: 厶 (riêng tư)
8 nét
见
Bộ: 见 (nhìn thấy)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '参' bao gồm bộ '厶' nghĩa là riêng tư, kết hợp với các nét khác tạo nên ý nghĩa liên quan đến tham gia hoặc tham khảo.
- Chữ '见' có bộ '见' nghĩa là nhìn thấy, thường liên quan đến việc gặp gỡ hoặc nhìn thấy ai đó.
→ Từ '参见' có nghĩa là tham gia để gặp gỡ hoặc đến thăm ai đó.
Từ ghép thông dụng
参观
/cānguān/ - tham quan
参加
/cānjiā/ - tham gia
参照
/cānzhào/ - tham chiếu