卵
luǎn
-trứngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
卵
Bộ: 卩 (khúc xương)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '卵' gồm có thành phần bên trái là '卩' có nghĩa là khúc xương, bên phải là phần còn lại gợi ý hình ảnh của quả trứng.
- Kết hợp lại, chữ này hình dung như một quả trứng với hình dáng đặc trưng của nó.
→ Chữ '卵' có nghĩa là trứng.
Từ ghép thông dụng
鸡卵
/jīluǎn/ - trứng gà
卵巢
/luǎncháo/ - buồng trứng
卵石
/luǎnshí/ - sỏi