印证
yìn*zhèng
-chứng thựcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
印
Bộ: 卩 (niêm phong)
5 nét
证
Bộ: 讠 (ngôn từ)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 印 gồm có bộ 卩 (niêm phong) bên phải và chữ 厶 (tư) bên trái, thể hiện sự ghi dấu, đóng dấu.
- Chữ 证 có bộ 讠 (ngôn từ) bên trái và chữ 正 (chính) bên phải, thể hiện việc chứng nhận, xác nhận bằng lời nói.
→ 印证 có nghĩa là xác nhận, kiểm chứng thông qua việc in dấu và lời nói.
Từ ghép thông dụng
证明
/zhèng míng/ - chứng minh
认证
/rèn zhèng/ - nhận chứng
印刷
/yìn shuā/ - in ấn