南边
nán*biān
-phía namThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
南
Bộ: 十 (số mười)
9 nét
边
Bộ: 辶 (đi, di chuyển)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '南' có bộ '十' và phần còn lại có hình dạng giống như một loại nhạc cụ cổ, thể hiện phương hướng nam.
- Chữ '边' có bộ '辶' thể hiện sự di chuyển, kết hợp với phần '刀' thể hiện ý nghĩa biên giới, rìa hoặc mép.
→ Từ '南边' có nghĩa là phía nam, chỉ hướng nam hoặc khu vực ở phía nam.
Từ ghép thông dụng
南方
/nán fāng/ - phía nam
南极
/nán jí/ - cực Nam
南部
/nán bù/ - miền nam