半岛
bàn*dǎo
-bán đảoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
半
Bộ: 十 (mười)
5 nét
岛
Bộ: 山 (núi)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '半' có nghĩa là một nửa, có chứa bộ '十' tượng trưng cho số mười, chỉ sự chia đôi.
- Chữ '岛' có nghĩa là đảo, có chứa bộ '山' chỉ núi, kết hợp với phần còn lại tạo hình ảnh một vùng đất nhô lên từ biển.
→ Khi kết hợp lại, '半岛' có nghĩa là bán đảo, ám chỉ một vùng đất nhô ra biển nhưng vẫn nối liền với đất liền.
Từ ghép thông dụng
半小时
/bàn xiǎoshí/ - nửa giờ
半价
/bàn jià/ - nửa giá
岛屿
/dǎoyǔ/ - đảo