XieHanzi Logo

qiān
-Ngàn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '千' gồm có hai phần: phần trên là một nét ngang, phần dưới là chữ '十' (số mười).
  • Nét ngang phía trên biểu thị sự thêm vào hoặc mở rộng, trong khi '十' tượng trưng cho số đếm cụ thể.

Chữ '千' nghĩa là một ngàn, thể hiện sự lớn hơn nhiều lần của số mười.

Từ ghép thông dụng

千年

/qiānnián/ - nghìn năm

千克

/qiānkè/ - kilogram

千米

/qiānmǐ/ - kilômét