XieHanzi Logo

化险为夷

huà*xiǎn*wéi*yí
-hóa giải nguy hiểm

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cái thìa)

4 nét

Bộ: (gò đất)

9 nét

Bộ: (điểm)

4 nét

Bộ: (lớn)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • '化' có bộ '匕' là cái thìa, thể hiện sự biến đổi.
  • '险' có bộ '阝' gò đất, chỉ sự nguy hiểm.
  • '为' có bộ '丶' là điểm, thể hiện hành động, sự làm.
  • '夷' có bộ '大' là lớn, thể hiện sự bình yên, không có trở ngại.

Cụm từ '化险为夷' có nghĩa là biến nguy thành an, hóa giải nguy hiểm.

Từ ghép thông dụng

变化

/biànhuà/ - sự thay đổi

危险

/wēixiǎn/ - nguy hiểm

行为

/xíngwéi/ - hành vi