劳驾
láo*jià
-làm ơnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
劳
Bộ: 力 (sức lực)
7 nét
驾
Bộ: 马 (ngựa)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '劳' gồm bộ '力' (sức lực) và phần âm '劳', thể hiện ý nghĩa về sự làm việc, lao động.
- Chữ '驾' gồm bộ '马' (ngựa) và phần âm '加', thể hiện ý nghĩa về điều khiển, lái xe.
→ '劳驾' có nghĩa là 'xin lỗi làm phiền' hoặc 'vui lòng' khi nhờ vả ai đó.
Từ ghép thông dụng
劳累
/láolèi/ - mệt mỏi
劳工
/láogōng/ - công nhân
驾车
/jiàchē/ - lái xe