办学
bàn*xué
-quản lý trường họcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
办
Bộ: 力 (sức mạnh)
4 nét
学
Bộ: 子 (con)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '办' kết hợp giữa bộ '力' (sức mạnh) và phần còn lại biểu thị hành động xử lý công việc.
- Chữ '学' kết hợp giữa bộ '子' (con) và phần trên biểu thị sự học hành, học tập.
→ Cụm từ '办学' có nghĩa là tổ chức hoặc quản lý việc học hành, giáo dục.
Từ ghép thông dụng
办公
/bàngōng/ - làm việc (trong văn phòng)
学校
/xuéxiào/ - trường học
学习
/xuéxí/ - học tập