XieHanzi Logo

力不从心

lì bù cóng xīn
-lực bất tòng tâm

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (sức lực)

2 nét

Bộ: (một)

4 nét

Bộ: (người)

4 nét

Bộ: (tâm, tim)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • "力" thể hiện sức mạnh hoặc lực lượng.
  • "不" thể hiện sự phủ định.
  • "从" có nghĩa là theo sau, đi theo.
  • "心" biểu thị tâm trí hoặc trái tim.

"力不从心" có nghĩa là dù có ý định làm gì đó nhưng sức lực không đủ để thực hiện, hay không thể làm được như ý muốn.

Từ ghép thông dụng

力气

/lìqì/ - sức lực, năng lượng

不要

/búyào/ - đừng, không nên

从来

/cónglái/ - từ trước đến nay