XieHanzi Logo

剩下

shèng*xià
-còn lại

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (dao)

12 nét

Bộ: (một)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '剩' bao gồm bộ '刀' (dao) và phần còn lại mang ý nghĩa về sự thừa, dư.
  • Chữ '下' bao gồm bộ '一' (một) và đường nét khác thể hiện vị trí bên dưới.

Kết hợp lại, '剩下' mang ý nghĩa còn lại, phần thừa.

Từ ghép thông dụng

剩余

/shèngyú/ - dư thừa

剩菜

/shèngcài/ - thức ăn thừa

剩男

/shèngnán/ - nam giới còn sót lại