XieHanzi Logo

剥夺

bō*duó
-tước đoạt

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (dao)

10 nét

Bộ: (to lớn)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 剥 có bộ đao 刂 chỉ nghĩa liên quan đến cắt gọt, bóc tách.
  • Chữ 夺 gồm bộ 大 (to lớn) và bộ 寸 (tấc), thể hiện hành động chiếm lấy hoặc đoạt lấy thứ gì đó.

剥夺 mang nghĩa bóc tách, tước đoạt.

Từ ghép thông dụng

剥夺

/bōduó/ - tước đoạt

剥皮

/bōpí/ - bóc vỏ

夺取

/duóqǔ/ - chiếm lấy