XieHanzi Logo

jiàn
-kiếm

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đao)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '剑' gồm bộ '刂' nghĩa là đao, chỉ sự liên quan đến công cụ sắc bén.
  • Phần bên trái là chữ '僉' biến thể, mang nghĩa là đồng nhất hoặc cùng nhau.

Chữ '剑' có nghĩa là kiếm, một loại vũ khí sắc bén.

Từ ghép thông dụng

宝剑

/bǎo jiàn/ - bảo kiếm

剑术

/jiàn shù/ - kiếm thuật

剑客

/jiàn kè/ - kiếm khách