前辈
qián*bèi
-thế hệ trướcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
前
Bộ: 刂 (đao, đao kiếm)
9 nét
辈
Bộ: 车 (xe)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '前' có bộ đao (刂) biểu thị sự cắt, chia tách, kết hợp với phần phía trên chỉ mặt trời mọc lên từ mặt đất, thể hiện sự đi trước, phía trước.
- Chữ '辈' có bộ xe (车) kết hợp với phần trên chỉ nhiều người, biểu thị một thế hệ người có cùng độ tuổi hoặc tầng lớp.
→ Cả hai chữ kết hợp để chỉ những người đi trước, những người thuộc thế hệ trước.
Từ ghép thông dụng
前进
/qiánjìn/ - tiến lên
前面
/qiánmiàn/ - phía trước
同辈
/tóngbèi/ - cùng thế hệ, đồng lứa