XieHanzi Logo

前所未有

qián*suǒ wèi*yǒu
-chưa từng có

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (dao)

9 nét

Bộ: (cửa)

8 nét

Bộ: (cây)

5 nét

Bộ: (thịt)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 前: Bên trái là bộ '刂' (dao), bên phải là bộ '月' (trăng), tượng trưng cho sự di chuyển, phía trước.
  • 所: Bên trái là bộ '戸' (cửa), bên phải là âm '斤' (cân), chỉ một nơi hoặc vị trí cụ thể.
  • 未: Phần trên là '木' (cây), phần dưới là hai nhánh chỉ sự chưa hoàn thành.
  • 有: Bên trái là bộ '月' (thịt), bên phải là '又' (lại), chỉ sở hữu hoặc có.

前所未有: Chỉ một điều gì đó chưa từng có trước đây.

Từ ghép thông dụng

前面

/qiánmiàn/ - phía trước

所有

/suǒyǒu/ - tất cả

未来

/wèilái/ - tương lai