刺绣
cì*xiù
-thêuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
刺
Bộ: 刂 (dao)
8 nét
绣
Bộ: 纟 (tơ)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 刺: Bao gồm bộ '刂' có nghĩa là dao và các nét khác biểu thị hành động dùng vật sắc nhọn.
- 绣: Bao gồm bộ '纟' có nghĩa là tơ và các nét khác thể hiện hành động thêu dệt.
→ 刺绣 có nghĩa là thêu thùa, liên quan đến việc sử dụng kim và chỉ để trang trí vải.
Từ ghép thông dụng
刺痛
/cì tòng/ - đau nhói
刺杀
/cì shā/ - ám sát
绣花
/xiù huā/ - thêu hoa