XieHanzi Logo

制成

zhì*chéng
-sản xuất

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (dao)

8 nét

Bộ: (qua)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '制' gồm bộ '刀' (dao) và phần âm '制'. Bộ '刀' gợi ý đến hành động cắt, chế tác.
  • Chữ '成' gồm bộ '戈' (qua) và phần âm '成'. Bộ '戈' chỉ liên quan đến vũ khí, chiến tranh, nhưng ở đây nó đóng vai trò hỗ trợ âm.

'制成' có nghĩa là chế tạo thành công, hoàn thành việc chế tạo.

Từ ghép thông dụng

制造

/zhìzào/ - chế tạo

制定

/zhìdìng/ - thiết lập

成熟

/chéngshú/ - trưởng thành