XieHanzi Logo

别具匠心

bié jù jiàng xīn
-có sự khéo léo

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (dao)

7 nét

Bộ: (số tám)

8 nét

Bộ: (hộp)

6 nét

Bộ: (tim)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • '别' có bộ '刂' chỉ ý nghĩa liên quan đến việc cắt, phân biệt.
  • '具' có bộ '八' làm chỉ ý cho sự đầy đủ, hoàn thiện.
  • '匠' có bộ '匚' gợi ý về nghề thủ công, sự khéo léo.
  • '心' là bộ cơ bản chỉ trái tim, tâm hồn.

'别具匠心' nghĩa là có sự sáng tạo, tinh xảo, không giống ai.

Từ ghép thông dụng

特别

/tè bié/ - đặc biệt

工具

/gōng jù/ - công cụ

工匠

/gōng jiàng/ - người thợ