分享
fēn*xiǎng
-chia sẻThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
分
Bộ: 刀 (dao)
4 nét
享
Bộ: 亠 (nắp)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '分' gồm có bộ '刀' (dao) và phần trên là '八', thể hiện hành động chia cắt hay tách rời.
- Chữ '享' có bộ '亠' (nắp) phía trên và phần dưới '子', biểu thị ý nghĩa về sự hưởng thụ hoặc được hưởng.
→ Tổng hợp lại, '分享' mang ý nghĩa chia sẻ sự hưởng thụ hoặc niềm vui với người khác.
Từ ghép thông dụng
分享
/fēnxiǎng/ - chia sẻ
分开
/fēnkāi/ - tách rời
享受
/xiǎngshòu/ - thưởng thức