凿
záo
-đụcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
凿
Bộ: 几 (ghế dựa)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 凿 có bộ phận chính là '几' (ghế dựa), tượng trưng cho sự ổn định.
- Phía trên có các nét tạo thành hình giống như một công cụ đang dùng để đục.
- Tổng thể, chữ này tượng trưng cho hành động đục, khoét hoặc khai thác.
→ Chữ 凿 có nghĩa là đục, khoét, liên quan đến hành động tạo ra lỗ hoặc khai thác.
Từ ghép thông dụng
凿子
/záo zi/ - cái đục
凿岩机
/záo yán jī/ - máy khoan đá
开凿
/kāi záo/ - khai thác