出厂
chū*chǎng
-xuất xưởngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
出
Bộ: 凵 (cái khay)
5 nét
厂
Bộ: 厂 (nhà xưởng)
2 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '出' có hai phần giống nhau, giống như sự ra ngoài từ một nơi.
- Chữ '厂' tượng trưng cho một nhà xưởng, nơi sản xuất các sản phẩm.
→ '出厂' có nghĩa là xuất xưởng, chỉ việc sản phẩm được đưa ra khỏi nhà máy.
Từ ghép thông dụng
出厂价
/chū chǎng jià/ - giá xuất xưởng
出厂检验
/chū chǎng jiǎn yàn/ - kiểm nghiệm trước khi xuất xưởng
出厂日期
/chū chǎng rì qī/ - ngày xuất xưởng