XieHanzi Logo

出众

chū*zhòng
-nổi bật

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (núi)

5 nét

Bộ: (người)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • "出" có bộ "山" (núi), hình tượng như núi nhô ra khỏi mặt đất, biểu thị ý nghĩa ra ngoài hoặc nổi bật.
  • "众" có bộ "人" (người), biểu thị một tập thể, nhiều người.

"出众" nghĩa là nổi bật giữa đám đông, vượt trội hơn những người khác.

Từ ghép thông dụng

出众

/chūzhòng/ - xuất chúng, nổi bật

出发

/chūfā/ - khởi hành

公众

/gōngzhòng/ - công chúng