决议
jué*yì
-nghị quyếtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
决
Bộ: 氵 (nước)
6 nét
议
Bộ: 讠 (lời nói)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- '决' có bộ '氵' biểu thị nước, kết hợp với phần còn lại biểu thị hành động quyết định có thể liên quan đến việc xử lý dòng nước.
- '议' có bộ '讠' biểu thị lời nói, cho thấy hành động thảo luận hoặc bàn luận.
→ '决议' có nghĩa là quyết định được đưa ra sau khi thảo luận.
Từ ghép thông dụng
决策
/juécè/ - chiến lược, quyết sách
决定
/juédìng/ - quyết định
会议
/huìyì/ - hội nghị