XieHanzi Logo

冰山

bīng*shān
-tảng băng trôi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (băng)

6 nét

Bộ: (núi)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '冰' có bộ '冫' nghĩa là băng, thể hiện trạng thái đóng băng, lạnh giá.
  • Chữ '山' đơn giản và dễ nhớ, hình dạng giống như một ngọn núi với ba đỉnh.

Kết hợp cả hai chữ, '冰山' có nghĩa là một ngọn núi băng, thường dùng để chỉ một tảng băng lớn.

Từ ghép thông dụng

冰箱

/bīngxiāng/ - tủ lạnh

冰淇淋

/bīngqílín/ - kem

山脉

/shānmài/ - dãy núi