XieHanzi Logo

bīng
-băng, đá

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nước đá)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '冰' có bộ '冫' ở bên trái, tượng trưng cho nước đá hoặc băng.
  • Phần bên phải là chữ '水' (nước) nhưng được biến thể, chỉ mối liên hệ với nước.
  • Kết hợp hai phần này, chữ '冰' dùng để chỉ trạng thái của nước ở nhiệt độ thấp, tức là băng.

Băng, nước đá

Từ ghép thông dụng

冰箱

/bīngxiāng/ - tủ lạnh

冰淇淋

/bīngqílín/ - kem

冰块

/bīngkuài/ - cục đá