XieHanzi Logo

农场

nóng*chǎng
-nông trại

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mái nhà)

6 nét

Bộ: (đất)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '农' có bộ '冖' (mái nhà) kết hợp với phần âm '曲', thể hiện ý nghĩa về công việc nông nghiệp dưới mái nhà.
  • Chữ '场' có bộ '土' (đất) và phần âm '昜', chỉ nơi làm việc liên quan đến đất đai, ruộng đồng.

Nghĩa tổng thể là một khu vực đất dùng cho mục đích nông nghiệp, tức là nông trại.

Từ ghép thông dụng

农民

/nóngmín/ - nông dân

农村

/nóngcūn/ - nông thôn

农业

/nóngyè/ - nông nghiệp