内行
nèi*háng
-rành nghềThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
内
Bộ: 冂 (biên giới)
4 nét
行
Bộ: 行 (đi, thực hiện)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 内 (nội) có nghĩa là bên trong hay nội bộ, thường chỉ về một không gian hoặc phạm vi bên trong.
- 行 (hành) có nghĩa là đi lại, thực hiện hay hoạt động. Nó cũng có thể chỉ về một ngành nghề hoặc lĩnh vực chuyên môn.
→ 内行 (nội hành) có nghĩa là người có chuyên môn, người thông thạo trong một lĩnh vực nào đó.
Từ ghép thông dụng
内行人
/nèi háng rén/ - người chuyên môn
外行
/wài háng/ - người ngoại đạo, người không chuyên
内行知识
/nèi háng zhī shì/ - kiến thức chuyên môn