内涵
nèi*hán
-hàm ýThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
内
Bộ: 冂 (vùng biên giới)
4 nét
涵
Bộ: 氵 (nước)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 内: Kết hợp của bộ 冂 (vùng biên giới) và bộ 人 (người), tạo thành ý nghĩa bao quanh bên trong.
- 涵: Kết hợp của bộ 氵 (nước) và chữ 凡 (phàm), biểu thị ý nghĩa của việc bao hàm hoặc ngâm trong nước.
→ 内涵 có nghĩa là bao hàm bên trong hoặc ý nghĩa, nội dung bên trong.
Từ ghép thông dụng
内容
/nèiróng/ - nội dung
内心
/nèixīn/ - nội tâm, tâm trí bên trong
内在
/nèizài/ - bên trong, nội tại