养老
yǎng*lǎo
-hưởng thụ cuộc sống về hưuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
养
Bộ: ⺈ (nét gập)
9 nét
老
Bộ: 老 (già)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '养' có bộ '⺈' chỉ hành động nuôi dưỡng, chăm sóc.
- Chữ '老' có bộ '老' nghĩa là người già, trưởng thành.
→ Từ '养老' nghĩa là nuôi dưỡng người già, chăm sóc người cao tuổi.
Từ ghép thông dụng
养老院
/yǎnglǎoyuàn/ - viện dưỡng lão
养老保险
/yǎnglǎo bǎoxiǎn/ - bảo hiểm hưu trí
养老服务
/yǎnglǎo fúwù/ - dịch vụ chăm sóc người già