养殖
yǎng*zhí
-nuôi trồngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
养
Bộ: 丷 (cỏ)
9 nét
殖
Bộ: 歹 (xương)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '养' bao gồm bộ '丷' (cỏ) kết hợp với các nét khác biểu thị sự chăm sóc, nuôi dưỡng.
- Chữ '殖' bao gồm bộ '歹' (xương) và phần còn lại chỉ sự sinh sôi, nảy nở.
→ Từ '养殖' có nghĩa là nuôi dưỡng và phát triển, thường dùng trong ngữ cảnh nuôi trồng thủy sản hoặc chăn nuôi gia súc.
Từ ghép thông dụng
养殖场
/yǎngzhíchǎng/ - trang trại chăn nuôi
养殖业
/yǎngzhíyè/ - ngành chăn nuôi
养殖户
/yǎngzhíhù/ - hộ chăn nuôi