关税
guān*shuì
-thuế hải quanThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
关
Bộ: 丷 (hai chấm)
6 nét
税
Bộ: 禾 (lúa)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '关' có bộ '丷' thể hiện sự tách biệt hoặc phân chia, ghép với các thành phần khác để tạo nghĩa 'đóng, chặn'.
- Chữ '税' có bộ '禾' chỉ ý nghĩa liên quan đến nông nghiệp, thuế má, với các thành phần khác tạo thành nghĩa 'thuế'.
→ Kết hợp lại, '关税' có nghĩa là thuế quan, thuế áp dụng lên hàng hóa qua biên giới.
Từ ghép thông dụng
关心
/guānxīn/ - quan tâm
关系
/guānxì/ - quan hệ
税务
/shuìwù/ - thuế vụ