公顷
gōng*qīng
-hectaThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
公
Bộ: 八 (số tám)
4 nét
顷
Bộ: 页 (trang giấy)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '公' có bộ '八' chỉ số tám, nhưng ở đây nó có nghĩa là công cộng, chung.
- Chữ '顷' có bộ '页' chỉ trang giấy, nhưng kết hợp với âm thanh để chỉ đơn vị diện tích.
→ '公顷' là đơn vị đo diện tích lớn, thường dùng trong nông nghiệp.
Từ ghép thông dụng
公顷
/gōngqǐng/ - hecta
公园
/gōngyuán/ - công viên
公共
/gōnggòng/ - công cộng