公路
gōng*lù
-đường cao tốcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
公
Bộ: 八 (số tám)
4 nét
路
Bộ: 足 (chân)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '公' có bộ căn là '八' (số tám), mang ý nghĩa công cộng hay chung.
- Chữ '路' có bộ chân '足', chỉ hành động đi lại, chuyển động, thể hiện ý nghĩa con đường.
→ Cụm từ '公路' có nghĩa là con đường công cộng, thường chỉ các tuyến đường dành cho xe cộ.
Từ ghép thông dụng
公路
/gōnglù/ - đường lớn, đường cao tốc
公园
/gōngyuán/ - công viên
路口
/lùkǒu/ - ngã tư, giao lộ