全能
quán*néng
-toàn năngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
全
Bộ: 入 (vào)
6 nét
能
Bộ: 月 (tháng)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '全' bao gồm bộ '入' (vào) và phần trên giống hình nhà mái phủ, thể hiện ý nghĩa đầy đủ, trọn vẹn.
- Chữ '能' bao gồm bộ '月' (tháng) và phần dưới giống hình bàn tay và mặt trời, thể hiện sự có khả năng và năng lực.
→ 全能 có nghĩa là có khả năng toàn diện, giỏi toàn diện.
Từ ghép thông dụng
全能
/quánnéng/ - toàn năng
全体
/quántǐ/ - toàn thể
能干
/nénggàn/ - năng động, có tài