全球
quán*qiú
-toàn cầu; cả thế giớiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
全
Bộ: 入 (vào)
6 nét
球
Bộ: 玉 (ngọc)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '全' có bộ '入' (vào) chỉ ý nghĩa bao trùm, tất cả.
- Chữ '球' có bộ '玉' (ngọc) kết hợp với phần còn lại tạo hình ảnh của một quả cầu.
→ Kết hợp lại, '全球' có nghĩa là toàn cầu, chỉ sự bao trùm khắp thế giới.
Từ ghép thông dụng
全球化
/quánqiú huà/ - toàn cầu hóa
全球暖化
/quánqiú nuǎnhuà/ - hiện tượng nóng lên toàn cầu
全球经济
/quánqiú jīngjì/ - kinh tế toàn cầu