入选
rù*xuǎn
-được chọnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
入
Bộ: 入 (vào)
2 nét
选
Bộ: 辶 (bước đi)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- '入' có nghĩa là vào, thể hiện hành động đi vào hay nhập vào.
- '选' có nghĩa là lựa chọn, với bộ '辶' thể hiện sự di chuyển, kết hợp với phần trên để thể hiện ý nghĩa chọn lựa trong một quá trình di chuyển.
→ '入选' có nghĩa là được chọn vào hay được tuyển chọn.
Từ ghép thông dụng
入选
/rùxuǎn/ - được chọn
选举
/xuǎnjǔ/ - bầu cử
选手
/xuǎnshǒu/ - thí sinh