光辉
guāng*huī
-rực rỡThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
光
Bộ: 儿 (nhi)
6 nét
辉
Bộ: 光 (ánh sáng)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 光: Bộ '儿' chỉ hình dáng của một đứa trẻ, kết hợp với các nét khác tạo ra ý nghĩa về ánh sáng.
- 辉: Bộ '光' kết hợp với các nét khác để tạo ra ý nghĩa về sự tỏa sáng, rực rỡ.
→ 光辉 kết hợp lại mang ý nghĩa về sự tỏa sáng rực rỡ hoặc ánh sáng chói lóa.
Từ ghép thông dụng
光辉
/guānghuī/ - hào quang, rực rỡ
辉煌
/huīhuáng/ - chói lọi, vinh quang
闪光
/shǎnguāng/ - ánh sáng lóe lên