XieHanzi Logo

光缆

guāng*lǎn
-cáp quang

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (con)

6 nét

Bộ: (sợi tơ)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 光 (guāng) bao gồm bộ '儿' chỉ nghĩa là ánh sáng, thường tượng trưng cho sự sáng sủa.
  • 缆 (lǎn) có bộ '纟' chỉ nghĩa là dây, kết hợp với các phần khác chỉ ý nghĩa của dây cáp.

Từ '光缆' có nghĩa là cáp quang, thường dùng để chỉ loại cáp truyền tín hiệu ánh sáng.

Từ ghép thông dụng

光明

/guāngmíng/ - sáng sủa

光线

/guāngxiàn/ - tia sáng

缆车

/lǎnchē/ - xe cáp treo