光碟
guāng*dié
-đĩa CDThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
光
Bộ: 儿 (trẻ con)
6 nét
碟
Bộ: 石 (đá)
15 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 光: Từ này có phần trên là "儿" (trẻ con) và phần dưới là hai nét ngang, tạo cảm giác ánh sáng tỏa sáng từ đỉnh đầu.
- 碟: Chữ này kết hợp radian "石" (đá) với phần còn lại có nghĩa gợi ý hình dạng đĩa, một vật thường làm từ chất liệu rắn như đá.
→ 光碟: Ám chỉ đĩa sáng, thường dùng cho đĩa CD hoặc DVD.
Từ ghép thông dụng
光盘
/guāngpán/ - đĩa CD, DVD
阳光
/yángguāng/ - ánh nắng
光明
/guāngmíng/ - ánh sáng