XieHanzi Logo

光明磊落

guāng míng lěi luò
-quang minh chính đại

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đứa trẻ)

6 nét

Bộ: (mặt trời)

8 nét

Bộ: (đá)

15 nét

Bộ: (cỏ)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 光: Hình chữ tượng hình thể hiện ánh sáng từ mặt trời, gợi liên tưởng đến ánh sáng chiếu sáng.
  • 明: Kết hợp giữa mặt trời (日) và mặt trăng (月) thể hiện sự sáng rõ, minh bạch.
  • 磊: Ba chữ '石' (đá) xếp chồng lên nhau, thể hiện sự vững chắc, kiên cường.
  • 落: Kết hợp giữa cỏ (艹) và phần còn lại mang ý nghĩa rơi xuống hoặc đặt xuống, thể hiện sự chấm dứt hay sự rơi rụng.

光明磊落: Thể hiện sự trong sáng, chính trực, không có điều gì che giấu.

Từ ghép thông dụng

光明

/guāng míng/ - sáng rực, tươi sáng

磊落

/lěi luò/ - thẳng thắn, chính trực

明天

/míng tiān/ - ngày mai