XieHanzi Logo

guāng
-ánh sáng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (trẻ con)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 光 gồm có phần trên là một nét ngang và nét móc, biểu thị ánh sáng chiếu rọi.
  • Phần dưới là chữ 儿, thường biểu thị hình ảnh của một người đi hoặc chạy, ở đây có thể hiểu như ánh sáng lan tỏa hoặc di chuyển.

Chữ 光 biểu thị ánh sáng, sự sáng sủa.

Từ ghép thông dụng

光明

/guāngmíng/ - sáng sủa, rõ ràng

阳光

/yángguāng/ - ánh nắng

灯光

/dēngguāng/ - ánh đèn